Ampe Mục lục Định nghĩa | Các ước số-bội số trong SI | Xem thêm | Tham khảo | Trình đơn chuyển hướngs“Historic Vote Ties Kilogram and Other Units to Natural Constants”mở rộng nội dungs
ampecandelakelvinkilôgammétmolgiâydecibelđộphút gócgiây gócđơn vị khối lượng nguyên tửđơn vị thiên vănelectronvolthectalítneperngàygiờphúttấncác đơn vị nguyên tửcác đơn vị tự nhiên
Sơ khaiĐơn vị cơ bản trong SIĐơn vị điệnHệ đo lường MKSTừ gốc Pháp
cường độ dòng điệnSIPhápAndré Marie Ampèreniutơnđiện tửĐo lường điệnĐơn vị SI
Ampe
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Ampe (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ampère /ɑ̃pɛʁ/),[1] còn được viết là am-pe,[1] cũng còn được gọi là ăm-pe,[2] ký hiệu A, là đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lý và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
Mục lục
1 Định nghĩa
2 Các ước số-bội số trong SI
3 Xem thêm
4 Tham khảo
Định nghĩa |
Đơn vị đo cường độ dòng điện A được định nghĩa từ năm 1946, và có hiệu lực cho đến ngày 20 tháng 5 năm 2019 [3], là dòng điện cố định, nếu nó chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có tiết diện không đáng kể, đặt cách nhau 1 mét trong chân không, thì sinh ra một lực giữa hai dây này bằng 2×10−7niutơn trên một mét chiều dài.
1 Ampe tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948 · 1018điện tử e (1 culông) trên giây qua 1 diện tích dây dẫn
- 1 Ampe = 1 culông / giây
- 1 A = 1 C/s
Các ước số-bội số trong SI |
Bội số | Tên gọi | Ký hiệu | Ước số | Tên gọi | Ký hiệu | |
---|---|---|---|---|---|---|
100 | mét | m | | | | |
101 | đêca | da | 10–1 | đêxi | d | |
102 | héctô | h | 10–2 | xenti | c | |
103 | kilô | k | 10–3 | mili | m | |
106 | mêga | M | 10–6 | micrô | µ | |
109 | giga | G | 10–9 | nanô | n | |
1012 | têra | T | 10–12 | picô | p | |
1015 | pêta | P | 10–15 | femtô | f | |
1018 | exa | E | 10–18 | atô | a | |
1021 | zêta | Z | 10–21 | zeptô | z | |
1024 | yôta | Y | 10–24 | yóctô | y |
Xem thêm |
- Ampe giờ
- Ampe kế
|
Tham khảo |
- ^ aăĐặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 50.
^ Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 52.
^ “Historic Vote Ties Kilogram and Other Units to Natural Constants”. NIST. 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2018.
Thể loại:
- Sơ khai
- Đơn vị cơ bản trong SI
- Đơn vị điện
- Hệ đo lường MKS
- Từ gốc Pháp
(window.RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.156","walltime":"0.194","ppvisitednodes":"value":286,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":18390,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":209,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":6,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":0,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":2637,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":0,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 102.759 1 -total"," 43.92% 45.135 1 Bản_mẫu:Đơn_vị_SI"," 40.10% 41.207 1 Bản_mẫu:Hộp_điều_hướng"," 36.64% 37.655 1 Bản_mẫu:Tham_khảo"," 29.99% 30.822 1 Bản_mẫu:Cite_web"," 15.06% 15.477 1 Bản_mẫu:Sơ_khai"," 12.70% 13.046 1 Bản_mẫu:Asbox"," 7.62% 7.832 1 Bản_mẫu:Nobold"," 6.02% 6.189 1 Bản_mẫu:Navbar"," 4.19% 4.304 1 Bản_mẫu:*"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.028","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":1294376,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1295","timestamp":"20190313034658","ttl":2592000,"transientcontent":false);mw.config.set("wgBackendResponseTime":130,"wgHostname":"mw1270"););